Từ điển Thiều Chửu
倫 - luân
① Thường, như luân lí 倫理 cái đạo thường người ta phải noi theo. ||② Loài, bực, như siêu quần tuyệt luân 超群絕倫 tài giỏi hơn cả các bực.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
倫 - luân
Bọn. Loại — Thứ tự — Lẽ phải ở đời. Cách cư xử trong cuộc sống.


軼倫 - dật luân || 彞倫 - di luân || 亂倫 - loạn luân || 倫敦 - luân đôn || 倫理 - luân lí || 倫常 - luân thường || 拏破倫 - nã phá luân || 逆倫 - nghịch luân || 五倫 - ngũ luân || 人倫 - nhân luân || 非倫 - phi luân || 超倫 - siêu luân || 絶倫 - tuyệt luân || 出倫 - xuất luân ||